Từ điển tiếng Anh chuyên ngành điện

Tuyển tập :Từ điển tiếng Anh chuyên ngành điện

➡ Tổng hợp 5000 từ tiếng anh ngành điện – chuyên ngành TĐH, ĐCN, HTĐ
➡ 200 Từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện
➡ Thuật ngữ chuyên ngành điện
➡ Bài dịch tiếng anh chuyên ngành
➡ Từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện
➡ Tiếng anh trong an toàn điện
➡ Tiếng anh chuyên ngành điện điện tử
➡ Tiếng anh chuyên ngành kỹ thuật điện
Bạn có thế dowload toàn bộ tài liệu từ điện chuyên ngành điện tại đây.
Tổng hợp 150 từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện cần thiết cho người đi làm
Accesssories : phụ kiện
Active power: công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo.
Air distribution system : Hệ thống điều phối khí
Alarm bell : chuông báo tự động
Ammeter : Ampe kế
Announciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi).
AOP: Auxiliary oil pump: Bơm dầu phụ.
Armature: phần cảm.
Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ.
Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu.
AVR : Automatic Voltage Regulator: bộ điều áp tự động.
Ball bearing: vòng bi, bạc đạn.
Bearing seal oil pump: Bơm dầu làm kín gối trục.
Bearing: gối trục, bợ trục, ổ đỡ…
Boiler Feed pump: bơm nước cấp cho lò hơi.
Brush: chổi than.
Burglar alarm : chuông báo trộm
Burner: vòi đốt.
Busbar : Thanh dẫn
Busbar Differential relay: rơ le so lệch thanh cái.
Bushing type CT: Biến dòng chân sứ.
Bushing: sứ xuyên.
Cable :cáp điện
Capacitor : Tụ điện
Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô
Check valve: van một chiều.
Circuit Breaker : Aptomat hoặc máy cắt
Circuit breaker: máy cắt.
Circulating water pump: Bơm nước tuần hoàn.
Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang
Compensate capacitor : Tụ bù
Condensat pump: Bơm nước ngưng.
Conduit :ống bọc
Connector: dây nối.
Contactor : Công tắc tơ
Control board: bảng điều khiển.
Control switch: cần điều khiển.
Control valve: van điều khiển được.
Cooling fan : Quạt làm mát
Copper equipotential bonding bar: Tấm nối đẳng thế bằng đồng
Coupling: khớp nối
Current :dòng điện
Current carrying capacity: Khả năng mang tải
Current transformer : Máy biến dòng
Current transformer: máy biến dòng đo lường.
Dielectric insulation: Điện môi cách điện
Differential relay: rơ le so lệch.
Direct current: điện 1 chiều
Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian.
Disconnecting switch: Dao cách ly.
Disruptive discharge: Sự phóng điện đánh thủng
Disruptive discharge switch: Bộ kích mồi
Distance relay: rơ le khoảng cách.
Distribution Board: Tủ/ bảng phân phối điện
Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn
Earth conductor: Dây nối đất
Earth fault relay: rơ le chạm đất.
Earthing leads: Dây tiếp địa
Earthing system: Hệ thống nối đất
Electric door opener: thiết bị mở cửa
Electrical appliances: thiết bị điện gia dụng
Electrical insulating material: vật liệu cách điện
Equipotential bonding : Liên kết đẳng thế
Exciter field: kích thích của… máy kích thích.
Exciter: máy kích thích.
Field amp: dòng điện kích thích.
Field volt: điện áp kích thích.
Field: cuộn dây kích thích.
Fire detector: cảm biến lửa (dùng cho báo cháy).
Fire retardant : Chất cản cháy
Fixture: bộ đèn
Flame detector: cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt.
Galvanised component: Cấu kiện mạ kẽm
Generator: máy phát điện
Governor: bộ điều tốc
High voltage: cao thế
Hydrolic control valve: van điều khiển bằng thủy lực
Hydrolic: thủy lực
Ignition transformer: biến áp đánh lửa
Illuminance : sự chiếu sáng
Impedance Earth: Điện trở kháng đất
Incoming Circuit Breaker: Aptomat tổng
Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị.
Instantaneous current: Dòng điện tức thời
Jack: đầu cắm
Lamp: đèn
Lead: dây đo của đồng hồ.
Leakage current : dòng rò
Lifting lug : Vấu cầu
Light emitting diode : Điốt phát sáng
Limit switch: tiếp điểm giới hạn.
Line Differential relay: rơ le so lệch đường dây.
Live wire :dây nóng
Low voltage : hạ thế
Lub oil = lubricating oil: dầu bôi trơn
Magnetic Brake: bộ hãm từ
Magnetic contact : công tắc điện từ
Motor operated control valve: Van điều chỉnh bằng động cơ điện.
Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian
Neutral bar : Thanh trung hoà
Neutral wire: dây nguội
Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu
Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện
Over current relay: Rơ le quá dòng.
Over voltage relay: rơ le quá áp.
Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực
Phase reversal : Độ lệch pha
Phase shifting transformer: Biến thế dời pha.
Phneumatic control valve: van điều khiển bằng khí áp
Photoelectric cell : tế bào quang điện
Position switch: tiếp điểm vị trí.
Potential pulse : Điện áp xung
Power plant: nhà máy điện.
Power station: trạm điện.
Power transformer: Biến áp lực.
Pressure gause: đồng hồ áp suất.
Pressure switch: công tắc áp suất.
Protective relay: rơ le bảo vệ.
Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp.
Rated current : Dòng định mức
Reactive power: Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo.
Relay : Rơ le
Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay.
Selector switch : Công tắc chuyển mạch
Selector switch: cần lựa chọn.
Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm
Smoke bell : chuông báo khói
Smoke detector : đầu dò khói
Solenoid valve: Van điện từ.
Spark plug: nến lửa, Bu gi.
Starting current : Dòng khởi động
Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất.
Switching Panel: Bảng đóng ngắt mạch
Synchro check relay: rơ le chống hòa sai.
Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện.
Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ.
Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ.
Tachogenerator: máy phát tốc.
Tachometer: tốc độ kế
Thermometer: đồng hồ nhiệt độ.
Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt.
Time delay relay: rơ le thời gian.
Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời gian.
Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp.
Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang
Under voltage relay: rơ le thấp áp.
Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn
Vector group : Tổ đầu dây
Vibration detector, Vibration sensor: cảm biến độ rung
Voltage drop : Sụt áp
Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): máy biến áp đo lường.
Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter…: các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi…
Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn
Winding: dây quấn
Wire :dây điện, dây dẫn điện
233 từ vựng chuyên ngành điện
1 Introduction Nhập môn, giới thiệu
2 Philosophy Triết lý
3 Linear Tuyến tính
4 Ideal Lý tưởng
5 Voltage source Nguồn áp
6 Current source Nguồn dòng
7 Voltage divider Bộ/mạch phân áp
8 Current divider Bộ/mạch phân dòng
9 Superposition (Nguyên tắc) xếp chồng
10 Ohm’s law Định luật Ôm
11 Concept Khái niệm
12 Signal source Nguồn tín hiệu
13 Amplifier Bộ/mạch khuếch đại
14 Load Tải
15 Ground terminal Cực (nối) đất
16 Input Ngõ vào
17 Output Ngõ ra
18 Open-circuit Hở mạch
19 Gain Hệ số khuếch đại (HSKĐ), độ lợi
20 Voltage gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) điện áp
21 Current gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện
22 Power gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) công suất
23 Power supply Nguồn (năng lượng)
24 Power conservation Bảo toàn công suất
25 Efficiency Hiệu suất
26 Cascade Nối tầng
27 Notation Cách ký hiệu
28 Specific Cụ thể
29 Magnitude Độ lớn
30 Phase Pha
31 Model Mô hình
32 Transconductance Điện dẫn truyền
33 Transresistance Điện trở truyền
34 Resistance Điện trở
35 Uniqueness Tính độc nhất
36 Response Đáp ứng
37 Differential Vi sai (so lệch)
38 Differential-mode Chế độ vi sai (so lệch)
39 Common-mode Chế độ cách chung
40 Rejection Ratio Tỷ số khử
41 Operational amplifier Bộ khuếch đại thuật toán
42 Operation Sự hoạt động
43 Negative Âm
44 Feedback Hồi tiếp
45 Slew rate Tốc độ thay đổi
46 Inverting Đảo (dấu)
47 Noninverting Không đảo (dấu)
48 Voltage follower Bộ/mạch theo điện áp
49 Summer Bộ/mạch cộng
50 Diffential amplifier Bộ/mạch khuếch đại vi sai
51 Integrator Bộ/mạch tích phân
52 Differentiator Bộ/mạch vi phân
53 Tolerance Dung sai
54 Simultaneous equations Hệ phương trình
55 Diode Đi-ốt (linh kiện chỉnh lưu 2 cực)
56 Load-line Đường tải (đặc tuyến tải)
57 Analysis Phân tích
58 Piecewise-linear Tuyến tính từng đoạn
59 Application Ứng dụng
60 Regulator Bộ/mạch ổn định
61 Numerical analysis Phân tích bằng phương pháp số
62 Loaded Có mang tải
63 Half-wave Nửa sóng
64 Rectifier Bộ/mạch chỉnh lưu
65 Charging Nạp (điện tích)
66 Capacitance Điện dung
67 Ripple Độ nhấp nhô
68 Half-cycle Nửa chu kỳ
69 Peak Đỉnh (của dạng sóng)
70 Inverse voltage Điện áp ngược (đặt lên linh kiện chỉnh lưu)
71 Bridge rectifier Bộ/mạch chỉnh lưu cầu
72 Bipolar Lưỡng cực
73 Junction Mối nối (bán dẫn)
74 Transistor Tran-zi-to (linh kiện tích cực 3 cực)
75 Qualitative Định tính
76 Description (Sự) mô tả
77 Region Vùng/khu vực
78 Active-region Vùng khuếch đại
79 Quantitative Định lượng
80 Emitter Cực phát
81 Common-emitter Cực phát chung
82 Characteristic Đặc tính
83 Cutoff Ngắt (đối với BJT)
84 Saturation Bão hòa
85 Secondary Thứ cấp
86 Effect Hiệu ứng
87 n-Channel Kênh N
88 Governing Chi phối
89 Triode Linh kiện 3 cực
90 Pinch-off Thắt (đối với FET)
91 Boundary Biên
92 Transfer (Sự) truyền (năng lượng, tín hiệu …)
93 Comparison Sự so sánh
94 Metal-Oxide-Semiconductor Bán dẫn ô-xít kim loại
95 Depletion (Sự) suy giảm
96 Enhancement (Sự) tăng cường
97 Consideration Xem xét
98 Gate Cổng
99 Protection Bảo vệ
100 Structure Cấu trúc
101 Diagram Sơ đồ
102 Distortion Méo dạng
103 Biasing (Việc) phân cực
104 Bias stability Độ ổn định phân cực
105 Four-resistor Bốn-điện trở
106 Fixed Cố định
107 Bias circuit Mạch phân cực
108 Constant base Dòng nền không đổi
109 Self bias Tự phân cực
110 Discrete Rời rạc
111 Dual-supply Nguồn đôi
112 Grounded-emitter Cực phát nối đất
113 Diode-based (Phát triển) trên nền đi-ốt
114 Current mirror Bộ/mạch gương dòng điện
115 Reference Tham chiếu
116 Compliance Tuân thủ
117 Relationship Mối quan hệ
118 Multiple Nhiều (đa)
119 Small-signal Tín hiệu nhỏ
120 Equivalent circuit Mạch tương đương
121 Constructing Xây dựng
122 Emitter follower Mạch theo điện áp (cực phát)
123 Common collector Cực thu chung
124 Bode plot Giản đồ (lược đồ) Bode
125 Single-pole Đơn cực (chỉ có một cực)
126 Low-pass Thông thấp
127 High-pass Thông cao
128 Coupling (Việc) ghép
129 RC-coupled Ghép bằng RC
130 Low-frequency Tần số thấp
131 Mid-frequency Tần số trung
132 Performance Hiệu năng
133 Bypass Nối tắt
134 Deriving (Việc) rút ra (công thức, mối quan hệ, …)
135 Hybrid Lai
136 High-frequency Tần số cao
137 Nonideal Không lý tưởng
138 Imperfection Không hoàn hảo
139 Bandwidth Băng thông (dải thông)
140 Nonlinear Phi tuyến
141 Voltage swing Biên điện áp (dao động)
142 Current limits Các giới hạn dòng điện
143 Error model Mô hình sai số
144 Worst-case Trường hợp xấu nhất
145 Instrumentation amplifier Bộ/mạch khuếch đại dụng cụ (trong đo lường)
146 Simplified Đơn giản hóa
147 Noise Nhiễu
148 Johnson noise Nhiễu Johnson
149 Shot noise Nhiễu Schottky
150 Flicker noise Nhiễu hồng, nhiễu 1/f
151 Interference Sự nhiễu loạn
152 Noise performance Hiệu năng nhiễu
153 Term Thuật ngữ
154 Definition Định nghĩa
155 Convention Quy ước
156 Signal-to-noise ratio Tỷ số tín hiệu-nhiễu
157 Noise figure Chỉ số nhiễu
158 Noise temperature Nhiệt độ nhiễu
159 Converting Chuyển đổi
160 Adding Thêm vào
161 Subtracting Bớt ra
162 Uncorrelated Không tương quan
163 Quantity Đại lượng
164 Calculation (Việc) tính toán, phép tính
165 Data Dữ liệu
166 Logic gate Cổng luận lý
167 Inverter Bộ/mạch đảo (luận lý)
168 Ideal case Trường hợp lý tưởng
169 Actual case Trường hợp thực tế
170 Manufacturer Nhà sản xuất
171 Specification Chỉ tiêu kỹ thuật
172 Noise margin Biên chống nhiễu
173 Fan-out Khả năng kéo tải
174 Consumption Sự tiêu thụ
175 Static Tĩnh
176 Dynamic Động
177 Rise time Thời gian tăng
178 Fall time Thời gian giảm
179 Propagation delay Trễ lan truyền
180 Logic family Họ (vi mạch) luận lý
181 Pull-up Kéo lên
182 Drawback Nhược điểm
183 Large-signal Tín hiệu lớn
184 Half-circuit Nửa mạch (vi sai)
185 Visualize Trực quan hóa
186 Node Nút
187 Mesh Lưới
188 Closed loop Vòng kín
189 Microphone Đầu thu âm
190 Sensor Cảm biến
191 Loudspeaker Loa
192 Microwave Vi ba
193 Oven Lò
194 Loading effect Hiệu ứng đặt tải
195 rms value Giá trị hiệu dụng
196 figure of merit Chỉ số (không thứ nguyên)
197 Visualization Sự trực quan hóa
198 Short-circuit Ngắn mạch
199 Voltmeter Vôn kế
200 Ammeter Ampe kế
201 Scale Thang đo
202 Fundamental Cơ bản
203 Product Tích
204 Derivation Sự rút ra
205 Level Mức
206 Simplicity Sự đơn giản
207 Conceptualize Khái niệm hóa
208 Phasor Vectơ
209 Terminology Thuật ngữ
210 Common-Mode Rejection Ratio Tỷ số khử (tín hiệu) cách chung
211 Voltage-dependent Phụ thuộc điện áp
212 Current-dependent Phụ thuộc dòng điện
213 Fraction Một phần
214 Quadrant Góc phần tư
215 Breakdown Đánh thủng
216 Avalanche Thác lũ
217 Graphical analysis Phân tích bằng đồ thị
218 Emission Sự phát xạ
219 Thermal (Thuộc về) nhiệt
220 Approximation Sự xấp xỉ
221 Generalization Sự khái quát hóa
222 Topology Sơ đồ
223 Topologically Theo sơ đồ
224 w.r.t So với
225 Threshold Ngưỡng
226 Quiescent Tĩnh (điểm làm việc)
227 Swing Biên dao động
228 Power dissipation Tiêu tán công suất
229 Transcendental Siêu việt
230 Numerator Tử số
231 Denominator Mẫu số
232 Asymptote Tiệm cận
233 Leakage Rò (rỉ)